Đọc nhanh: 疑端 (nghi đoan). Ý nghĩa là: điểm khả nghi; nghi ngờ; ngờ vực。可疑之點。 疑竇叢生。 um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ; nghi đoan.
疑端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm khả nghi; nghi ngờ; ngờ vực。可疑之點。 疑竇叢生。 um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ; nghi đoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑端
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
端›