Đọc nhanh: 浚 (tuấn). Ý nghĩa là: đào sâu; khơi; khơi thông (mương nước). Ví dụ : - 疏浚。 khơi thông.. - 浚渠。 khơi mương.. - 浚河。 khơi sông.
浚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào sâu; khơi; khơi thông (mương nước)
挖深;疏通 (水道)
- 疏浚
- khơi thông.
- 浚 渠
- khơi mương.
- 浚河
- khơi sông.
- 浚 泥 船
- tàu vét bùn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浚
- 浚河
- khơi sông.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 浚 泥 船
- tàu vét bùn.
- 疏浚
- khơi thông.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 浚 渠
- khơi mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浚›