Đọc nhanh: 疏于 (sơ ư). Ý nghĩa là: thiếu, cẩu thả liên quan đến, không chú ý đầy đủ đến. Ví dụ : - 多年的劳累和疏于保养损害了他们的健康。 Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
疏于 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu
to be lacking in
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
✪ 2. cẩu thả liên quan đến
to be negligent in regard to
✪ 3. không chú ý đầy đủ đến
to fail to pay sufficient attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏于
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 2 加 3 等于 5
- 2 cộng 3 bằng 5.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
疏›