Đọc nhanh: 疏不见亲 (sơ bất kiến thân). Ý nghĩa là: máu đặc hơn nước (thành ngữ), (văn học) tình cảm thủy chung không nên đến giữa những người họ hàng.
疏不见亲 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máu đặc hơn nước (thành ngữ)
blood is thicker than water (idiom)
✪ 2. (văn học) tình cảm thủy chung không nên đến giữa những người họ hàng
lit. casual aquaintances should not come between relatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏不见亲
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不见不散
- không gặp không về
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亲›
疏›
见›