Đọc nhanh: 畱寓 (lưu ngụ). Ý nghĩa là: Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn..
畱寓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畱寓
- 她 在 找 合适 的 寓
- Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 他 的 画作 寓情于景
- Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 室内 展览品 我 已 大致 寓目
- hàng triển lãm trong phòng, đại thể tôi đã xem qua.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
畱›