Đọc nhanh: 畱存 (lưu tồn). Ý nghĩa là: Gìn giữ cho còn mãi..
畱存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gìn giữ cho còn mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畱存
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
畱›