Đọc nhanh: 番石榴 (phiên thạch lựu). Ý nghĩa là: ổi; cây ổi. Ví dụ : - 我喜欢吃番石榴。 Tôi thích ăn trái ổi.. - 这种番石榴很好吃。 Loại ổi này thật ngon.
番石榴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổi; cây ổi
美洲热带, 番石榴属小灌木乔木中的一种, 尤其是指番石榴属的番石榴, 开白色花, 果实可食
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番石榴
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 石榴花 很漂亮
- Hoa lựu rất đẹp.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榴›
番›
石›