榴弹 liúdàn
volume volume

Từ hán việt: 【lựu đạn】

Đọc nhanh: 榴弹 (lựu đạn). Ý nghĩa là: mảnh đạn; mảnh bom, lựu đạn.

Ý Nghĩa của "榴弹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

榴弹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mảnh đạn; mảnh bom

一种依靠炸药爆炸后产生的碎片、冲击波来杀伤或摧毁目标的炮弹旧称开花弹

✪ 2. lựu đạn

泛指手榴弹、花榴弹和用炮发射的榴弹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴弹

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - 手榴弹 shǒuliúdàn

    - Lựu đạn.

  • volume volume

    - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - 投掷 tóuzhì 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - piē 手榴弹 shǒuliúdàn 很准 hěnzhǔn

    - Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHW (木竹竹田)
    • Bảng mã:U+69B4
    • Tần suất sử dụng:Cao