liú
volume volume

Từ hán việt: 【lựu.lưu】

Đọc nhanh: (lựu.lưu). Ý nghĩa là: quả lựu; trái lựu. Ví dụ : - 我很喜欢吃石榴。 Tôi rất thích ăn quả lựu.. - 他爸爸买很多石榴。 Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả lựu; trái lựu

石榴

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú

    - Tôi rất thích ăn quả lựu.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba mǎi 很多 hěnduō 石榴 shíliú

    - Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 石榴花 shíliúhuā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa lựu rất đẹp.

  • volume volume

    - 石榴树 shíliushù zài 花园里 huāyuánlǐ

    - Cây lựu ở trong vườn.

  • volume volume

    - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Quả lựu giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • volume volume

    - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • volume volume

    - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - 猩红 xīnghóng de 榴火 liúhuǒ

    - lửa lựu đỏ như máu

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHW (木竹竹田)
    • Bảng mã:U+69B4
    • Tần suất sử dụng:Cao