Đọc nhanh: 榴 (lựu.lưu). Ý nghĩa là: quả lựu; trái lựu. Ví dụ : - 我很喜欢吃石榴。 Tôi rất thích ăn quả lựu.. - 他爸爸买很多石榴。 Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
榴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả lựu; trái lựu
石榴
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴
- 石榴花 很漂亮
- Hoa lựu rất đẹp.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榴›