Đọc nhanh: 略举 (lược cử). Ý nghĩa là: một số trường hợp được chọn ra làm ví dụ, để làm nổi bật. Ví dụ : - 略举几件事实,借以证明这项工作的重要性。 nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
略举 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một số trường hợp được chọn ra làm ví dụ
some cases picked out as example
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
✪ 2. để làm nổi bật
to highlight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略举
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
略›