Đọc nhanh: 畜生 (súc sinh). Ý nghĩa là: súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu; súc sinh.
畜生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu; súc sinh
泛指禽兽 (也用做骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜生
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 我 不想 以 畜牧 为生
- Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 他们 以 畜牧业 为生
- Họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
畜›