Đọc nhanh: 界标 (giới tiêu). Ý nghĩa là: mốc bờ; mốc ranh giới, giới tiêu.
界标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mốc bờ; mốc ranh giới
表示地界的标志
✪ 2. giới tiêu
标志地界的石碑或石块
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界标
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 我 的 目标 , 就是 世界杯
- Mục tiêu của tôi là cúp thế giới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
界›