Đọc nhanh: 画荻教子 (hoạ địch giáo tử). Ý nghĩa là: sự cống hiến đáng ngưỡng mộ của người mẹ đối với việc giáo dục con cái, viết trên cát bằng lau sậy khi dạy con trai (thành ngữ).
画荻教子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cống hiến đáng ngưỡng mộ của người mẹ đối với việc giáo dục con cái
mother's admirable dedication to her children's education
✪ 2. viết trên cát bằng lau sậy khi dạy con trai (thành ngữ)
to write on the sand with reeds while teaching one's son (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画荻教子
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
教›
画›
荻›