Đọc nhanh: 教子 (giáo tử). Ý nghĩa là: con trai đỡ đầu; con đỡ đầu.
教子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai đỡ đầu; con đỡ đầu
在洗礼时某人为教父,而教父保证将其教养成为基督徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教子
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
教›