Các biến thể (Dị thể) của 荻

  • Cách viết khác

    𧁱

Ý nghĩa của từ 荻 theo âm hán việt

荻 là gì? (địch). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). Từ ghép với : Hoa lau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cỏ địch (một loại có giống lau)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu nhà Tống thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lau sậy

- Hoa lau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis)

- Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” .

Từ ghép với 荻