画境 huàjìng
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ cảnh】

Đọc nhanh: 画境 (hoạ cảnh). Ý nghĩa là: cảnh đẹp trong tranh; cảnh trong tranh. Ví dụ : - 风景优美如入画境。 phong cảnh đẹp như bức tranh tuyệt mỹ.

Ý Nghĩa của "画境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh đẹp trong tranh; cảnh trong tranh

图画中的境界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风景优美 fēngjǐngyōuměi 入画 rùhuà jìng

    - phong cảnh đẹp như bức tranh tuyệt mỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画境

  • volume

    - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 意境 yìjìng hěn 微妙 wēimiào

    - Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • volume volume

    - 风景优美 fēngjǐngyōuměi 入画 rùhuà jìng

    - phong cảnh đẹp như bức tranh tuyệt mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao