Đọc nhanh: 画报 (hoạ báo). Ý nghĩa là: hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh. Ví dụ : - 《儿童画报》 Họa báo nhi đồng. - 《人民画报》 Họa báo nhân dân. - 《电影画报》 Họa báo điện ảnh
画报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh
以刊登图画和照片为主的期刊或报纸
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画报
✪ 1. Động từ + 画报
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
✪ 2. Định ngữ + 画报
- 这是 新出 的 画报
- Đây là họa báo mới ra.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画报
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 这是 新出 的 画报
- Đây là họa báo mới ra.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
画›