Đọc nhanh: 画地自限 (hoạ địa tự hạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) áp đặt những hạn chế đối với bản thân, (văn học) vẽ một đường trên mặt đất để giữ bên trong (thành ngữ).
画地自限 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) áp đặt những hạn chế đối với bản thân
fig. to impose restrictions on oneself
✪ 2. (văn học) vẽ một đường trên mặt đất để giữ bên trong (thành ngữ)
lit. to draw a line on the ground to keep within (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画地自限
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
画›
自›
限›