画纸 huà zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ chỉ】

Đọc nhanh: 画纸 (hoạ chỉ). Ý nghĩa là: Giấy vẽ.

Ý Nghĩa của "画纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

画纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giấy vẽ

女主人公成媛是某高中“木兰花”乐队的成员之一。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画纸

  • volume volume

    - 版画 bǎnhuà guǒ zài 一张 yīzhāng 薄纸 báozhǐ

    - Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 用八 yòngbā 裁纸 cáizhǐ huà

    - Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.

  • volume volume

    - 那纸 nàzhǐ 叶画 yèhuà mǎn 图案 túàn

    - Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.

  • volume volume

    - huì 写会 xiěhuì huà de rén dào tài 讲究 jiǎngjiu zhǐ de 好坏 hǎohuài

    - Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu shàng 贴着 tiēzhe 一些 yīxiē 纸画 zhǐhuà

    - Những bức tranh dán trên cửa sổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài zhǐ shàng huà le 几个 jǐgè 圈子 quānzi

    - Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.

  • volume volume

    - zài zhǐ shàng huà le 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Tôi vẽ một vòng tròn trên giấy.

  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng 画满 huàmǎn le xiǎo 方格 fānggé

    - Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao