Đọc nhanh: 男工 (nam công). Ý nghĩa là: công nhân nam.
男工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân nam
male worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男工
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 村里 年轻 的 男人 都 出去 打工 了
- Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
男›