Đọc nhanh: 理工男 (lí công nam). Ý nghĩa là: ham vui, công nghệ.
理工男 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ham vui
geek
✪ 2. công nghệ
techie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理工男
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 员工 向 经理 挑战
- Nhân viên thách thức giám đốc.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
理›
男›