Đọc nhanh: 男同 (nam đồng). Ý nghĩa là: anh chàng đồng tính (coll.). Ví dụ : - 校长表扬男同学服装整齐. Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
男同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh chàng đồng tính (coll.)
gay guy (coll.)
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男同
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
男›