电风扇 diàn fēngshàn
volume volume

Từ hán việt: 【điện phong phiến】

Đọc nhanh: 电风扇 (điện phong phiến). Ý nghĩa là: quạt điện; quạt máy. Ví dụ : - 我昨天买了一台电风扇。 Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.. - 我家里有一把小电风扇。 Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.. - 你们班有几个电风扇? Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

Ý Nghĩa của "电风扇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电风扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quạt điện; quạt máy

电扇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 一把 yībǎ xiǎo 电风扇 diànfēngshàn

    - Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电风扇

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 一把 yībǎ xiǎo 电风扇 diànfēngshàn

    - Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • volume volume

    - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • volume volume

    - qǐng 打开 dǎkāi 电风扇 diànfēngshàn ràng 房间 fángjiān 通风 tōngfēng

    - Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 公寓 gōngyù 甚至 shènzhì lián 电风扇 diànfēngshàn dōu 没有 méiyǒu

    - Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao