Đọc nhanh: 电门 (điện môn). Ý nghĩa là: công tắc điện, chỗ bật điện. Ví dụ : - 我一开灯,电了我一下。 Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
电门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc điện
开关1.的通称
- 我 一 开灯 , 电 了 我 一下
- Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
✪ 2. chỗ bật điện
开关的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电门
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
门›