Đọc nhanh: 电铃按钮 (điện linh án nữu). Ý nghĩa là: Nút bấm chuông.
电铃按钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút bấm chuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电铃按钮
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
电›
钮›
铃›