Đọc nhanh: 通话 (thông thoại). Ý nghĩa là: gọi điện thoại, trò chuyện; nói chuyện; giao tiếp. Ví dụ : - 我们刚刚通话结束。 Chúng tôi vừa kết thúc cuộc gọi.. - 你现在方便通话吗? Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?. - 他们用手语通话。 Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
通话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi điện thoại
通电话
- 我们 刚刚 通话 结束
- Chúng tôi vừa kết thúc cuộc gọi.
- 你 现在 方便 通话 吗 ?
- Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?
✪ 2. trò chuyện; nói chuyện; giao tiếp
用彼此听得懂的话交谈
- 他们 用 手语 通话
- Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
- 通话 时 , 要 注意 用词
- Khi nói chuyện, cần chú ý đến cách dùng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通话
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 你 现在 方便 通话 吗 ?
- Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 你 可以 通过 电话 联系 我
- Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.
- 他们 用 手语 通话
- Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
通›