通话 tōnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【thông thoại】

Đọc nhanh: 通话 (thông thoại). Ý nghĩa là: gọi điện thoại, trò chuyện; nói chuyện; giao tiếp. Ví dụ : - 我们刚刚通话结束。 Chúng tôi vừa kết thúc cuộc gọi.. - 你现在方便通话吗? Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?. - 他们用手语通话。 Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.

Ý Nghĩa của "通话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

通话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gọi điện thoại

通电话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 通话 tōnghuà 结束 jiéshù

    - Chúng tôi vừa kết thúc cuộc gọi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 方便 fāngbiàn 通话 tōnghuà ma

    - Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?

✪ 2. trò chuyện; nói chuyện; giao tiếp

用彼此听得懂的话交谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 手语 shǒuyǔ 通话 tōnghuà

    - Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.

  • volume volume

    - 通话 tōnghuà shí yào 注意 zhùyì 用词 yòngcí

    - Khi nói chuyện, cần chú ý đến cách dùng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通话

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 电话 diànhuà 打听 dǎtīng dào de 信息 xìnxī

    - Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 方便 fāngbiàn 通话 tōnghuà ma

    - Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?

  • volume volume

    - 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 标准 biāozhǔn

    - Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.

  • volume volume

    - gāng 长途 chángtú 同一个 tóngyígè 朋友 péngyou 通了 tōngle huà

    - anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 手语 shǒuyǔ 通话 tōnghuà

    - Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao