Đọc nhanh: 电报 (điện báo). Ý nghĩa là: đánh điện, bức điện báo; điện tín; điện báo. Ví dụ : - 打电报 đánh điện tín
电报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh điện
用电信号传递文字、照片、图表的通信方式有无线电报和有线电报两种发电报的方面把文字、照片、图表变成信号,用电流或无线电波发出去,收电报的方面把收到的符号还原
✪ 2. bức điện báo; điện tín; điện báo
用电报装置传递的文字、图表等
- 打电报
- đánh điện tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 我们 通过 电报 联系 他
- Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
电›