Đọc nhanh: 电解制水机 (điện giải chế thuỷ cơ). Ý nghĩa là: máy lọc nước ion kiềm.
电解制水机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy lọc nước ion kiềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电解制水机
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
机›
水›
电›
解›