Đọc nhanh: 电视播放 (điện thị bá phóng). Ý nghĩa là: Phát chương trình truyền hình.
电视播放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát chương trình truyền hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视播放
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 视频 播放 有时 会卡顿
- Video đôi khi bị gián đoạn khi phát.
- 请 暂停 播放 这个 视频
- Hãy tạm dừng phát video này.
- 电视台 今晚 将 播放 新剧
- Tối nay đài sẽ phát sóng phim mới.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
放›
电›
视›