Đọc nhanh: 音量调节键 (âm lượng điệu tiết kiện). Ý nghĩa là: Nút điều chỉnh âm thanh.
音量调节键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút điều chỉnh âm thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音量调节键
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
调›
量›
键›
音›