Đọc nhanh: 电视录像 (điện thị lục tượng). Ý nghĩa là: Ghi truyền hình.
电视录像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi truyền hình
电视录像是记录电视图像的一种技术方法,用这种方法记录下来的电视信号能够长期储存,可以随时重新播放。上世纪90年代,电视常用的技术设备是磁带录像机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视录像
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
录›
电›
视›