Đọc nhanh: 电视机 (điện thị cơ). Ý nghĩa là: máy truyền hình; ti vi; máy thu hình. Ví dụ : - 我家有一台新电视机。 Nhà tôi có một chiếc TV mới.. - 每天晚上我们都在看电视机。 Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.. - 电视机坏了,我得修理一下。 TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
电视机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy truyền hình; ti vi; máy thu hình
电视接收机的通称
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 每天晚上 我们 都 在 看 电视机
- Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视机
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 每天晚上 我们 都 在 看 电视机
- Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
视›