Đọc nhanh: 电磁力 (điện từ lực). Ý nghĩa là: lực điện từ (vật lý).
电磁力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực điện từ (vật lý)
electromagnetic force (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁力
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
电›
磁›