Đọc nhanh: 电火花 (điện hoả hoa). Ý nghĩa là: Tia hồ quang, tia điện.
Ý nghĩa của 电火花 khi là Danh từ
✪ Tia hồ quang
电火花是一种加工工艺,主要是利用具有特定几何形状的放电电极(EDM 电极)在金属(导电)部件上烧灼出电极的几何形状。 电火花加工工艺常用于冲裁模和铸模的生产。
✪ tia điện
电能所发的光, 多指雷电的光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电火花
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电火花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电火花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
电›
花›