Đọc nhanh: 压焊 (áp hãn). Ý nghĩa là: Hàn áp lực.
Ý nghĩa của 压焊 khi là Động từ
✪ Hàn áp lực
压焊是指在加热或不加热状态下对组合焊件施加一定压力,使其产生塑性变形或融化,并通过再结晶和扩散等作用,使两个分离表面的原子达到形成金属键而连接的焊接方法。压焊的类型很多,常用的有电阻焊、锻焊、接触焊、摩擦焊、气压焊、冷压焊、爆炸焊均属于压焊范畴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压焊
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压焊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压焊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
焊›