Đọc nhanh: 电流计 (điện lưu kế). Ý nghĩa là: dụng cụ đo điện; điện lưu kế.
电流计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đo điện; điện lưu kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流计
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
- 公司 有 一流 的 设计 团队
- Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
电›
计›