Đọc nhanh: 电路 (điện lộ). Ý nghĩa là: mạch; mạch điện. Ví dụ : - 我用它们把电路面板撬开 Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch; mạch điện
由电源、用电器、导线、电器元件等连接而成的电流通路
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电路
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 那 是 220 伏 的 电路
- Đó là đường điện 220 vôn.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
路›