Đọc nhanh: 电流继电器 (điện lưu kế điện khí). Ý nghĩa là: rơ le dòng (Thủy điện).
电流继电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơ le dòng (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流继电器
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
流›
电›
继›