Đọc nhanh: 电池盒 (điện trì hạp). Ý nghĩa là: Hộp pin.
电池盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池盒
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
电›
盒›