Đọc nhanh: 电池耗完 (điện trì háo hoàn). Ý nghĩa là: Hết pin.
电池耗完 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hết pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池耗完
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
池›
电›
耗›