Đọc nhanh: 电池充电用酸性水 (điện trì sung điện dụng toan tính thuỷ). Ý nghĩa là: Nước pha axit để nạp (sạc ắc qui).
电池充电用酸性水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước pha axit để nạp (sạc ắc qui)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池充电用酸性水
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
性›
水›
池›
用›
电›
酸›