Đọc nhanh: 电气 (điện khí). Ý nghĩa là: điện; điện khí. Ví dụ : - 电气化 điện khí hoá. - 东海岸水利电气公司 Đó là Thủy điện Bờ Đông.. - 农村电气化有了进展。 việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
电气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện; điện khí
电1.
- 电气化
- điện khí hoá
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电气
- 电气化
- điện khí hoá
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 这部 电影 人气 很 高
- Bộ phim này rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
电›