Đọc nhanh: 电气化 (điện khí hoá). Ý nghĩa là: điện khí hoá. Ví dụ : - 农村电气化有了进展。 việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
电气化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện khí hoá
为了提高劳动生产率,减轻体力劳动,把电力广泛应用到国民经济的各个领域,特别是用做机器的动力
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电气化
- 电气化
- điện khí hoá
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
气›
电›