Đọc nhanh: 电器 (điện khí). Ý nghĩa là: đồ điện; thiết bị điện, đồ điện gia dụng; thiết bị điện gia dụng. Ví dụ : - 我家有很多电器。 Nhà tôi có nhiều thiết bị điện.. - 你会修理电器吗? Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?. - 电器使用时要小心。 Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
电器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ điện; thiết bị điện
电路上的负载以及用来控制; 调节或保护电路; 电机等的设备; 如扬声器; 开关; 变阻器; 熔断器等
- 我家 有 很多 电器
- Nhà tôi có nhiều thiết bị điện.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đồ điện gia dụng; thiết bị điện gia dụng
指家用电器; 如电视机; 录音机; 电冰箱; 洗衣机等
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电器
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
电›