Đọc nhanh: 电机车 (điện cơ xa). Ý nghĩa là: Đầu máy chạy điện.
电机车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu máy chạy điện
电机车是轨道车辆运输的一种牵引设备,动力是利用牵引电机驱动车轮转动,借助车轮与轨面间的摩擦力,使机车在轨道上运行。这种运行方式,它的牵引力不仅受牵引电机(或内燃机)功率的限制,还受车轮与轨面间的摩擦制约。机车运输能行驶的坡度有限制,运输轨道坡度一般为3‰,局部坡度不能超过30‰。其按结构分类有架线式电机车和蓄电池电机车。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机车
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 他 是 一名 公交车 司机
- Anh ấy là một tài xế xe buýt.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
车›