Đọc nhanh: 过载 (quá tải). Ý nghĩa là: quá tải; quá trọng; vượt tải, chuyển tải; chuyển tàu.
过载 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá tải; quá trọng; vượt tải
超载
✪ 2. chuyển tải; chuyển tàu
把一个运输工具上装载的东西卸下来,装到另一个运输工具上也作过傤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过载
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 我读 过 一篇 当时 写下 的 记载
- Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
载›
过›