Đọc nhanh: 电料 (điện liệu). Ý nghĩa là: đồ điện; dụng cụ điện; đồ dùng điện.
电料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ điện; dụng cụ điện; đồ dùng điện
电气器材的统称,如电线、开关、灯泡、插头等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 他 在 看书 , 不料 停电 了
- Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.
- 资料 储存 在 电脑 里
- Tài liệu được lưu trữ trong máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
电›