Đọc nhanh: 电影摄制 (điện ảnh nhiếp chế). Ý nghĩa là: Làm phim.
电影摄制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影摄制
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
影›
摄›
电›