Đọc nhanh: 电弧焊接器 (điện o hãn tiếp khí). Ý nghĩa là: máy hàn điện.
电弧焊接器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hàn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电弧焊接器
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
弧›
接›
焊›
电›