Đọc nhanh: 着令 (trứ lệnh). Ý nghĩa là: bắt.
着令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着令
- 迪拜 令人 着迷
- Tôi thấy Dubai thật hấp dẫn.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 她 的 声音 令 所有人 着迷
- Giọng hát của cô ấy làm mọi người say mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
着›